giảng dạy

- Truyền thụ tri thức. Cán bộ giảng dạy. Người phụ trách dạy một bộ môn trong trường đại học.


hoạt động của thầy, cô giáo truyền thụ kiến thức, lí thuyết và kĩ năng thực hành cho học sinh. Nội dung và phương pháp GD tuỳ thuộc vào mục đích giáo dục, trình độ phát triển kinh tế và văn hoá của xã hội, đặc điểm nhận thức và tâm lí lứa tuổi, khả năng và điều kiện thực tế của nhà trường. Nhà trường hiện đại, vừa truyền thụ kiến thức, vừa giúp hình thành những phẩm chất người công dân của xã hội mới, thông qua "dạy chữ" để "dạy người". GD hiện đại phát huy tính tích cực, độc lập của học sinh, giúp học sinh chủ động tìm và nắm kiến thức. Đó là hướng ứng dụng các phương pháp tích cực trong dạy học.


nđg. Dạy. Cán bộ giảng dạy đại học.

giảng dạy

giảng dạy
  • Teach
    • Làm công tác giảng dạy: To have a teaching job
    • Cán bộ giảng dạy: A university teacher

Lĩnh vực: toán & tin
 instruct

đồ dùng giảng dạy
 visual aid
đồ dùng giảng dạy trực quan (tranh vẽ, phim ảnh ...)
 visual aid
dịch vụ giảng dạy qua truyền hình cố định
 Instructional Television Fixed Service (ITFS)
giảng dạy bằng máy tính
 CAI (computer-aided instruction)
giảng dạy bằng máy tính
 CAI (computer-assisted instruction)
giảng dạy bằng máy tính
 computer-aided instruction (CAI)
giảng dạy bằng máy tính
 computer-assisted instruction
khu vực giảng dạy
 teaching area
mô hình giảng dạy
 instruction model
nhà giảng dạy
 educational building
tường (để) giảng dạy (tường có bảng và thiết bị)
 teaching wall