đơn vị tiền tệ

đồng tiền của một nước do nhà nước đặt tên gọi và có thể quy định cho nó một trọng lượng kim loại quý (vàng hay bạc) nhất định, làm tiêu chuẩn đo lường (tiêu chuẩn giá cả). Vd. đồng đôla Mĩ = 0,736622 g vàng (1973). Chính sự cần thiết phải so sánh hàng hoá dưới hình thức giá cả đã làm nảy sinh nhu cầu kĩ thuật về một đơn vị đo lường cố định chung cho tất cả hàng hoá. Như vậy, khi mua bán hàng hoá, người ta dùng vàng tưởng tượng để đo xem giá trị hàng hoá bằng bao nhiêu trọng lượng vàng, rồi dùng ĐVTT để đo trọng lượng vàng đã tính toán quy ra đó. Thông thường, ĐVTT được chia thành những phần nhỏ hơn theo tỉ lệ [vd. đôla Mĩ = 100 xen (cen); đồng rup (rubl') = 100 kôpêch (kopek)]. ĐVTT của Việt Nam là đồng. Từ thế kỉ 10, Đinh Tiên Hoàng đã đúc tiền Thái Bình thông bảo. Năm 1400, Hồ Quý Ly đúc đồng tiền Thánh Nguyên thông bảo và phát hành ra tiền giấy 10 đồng cho đến 600 đồng. Dưới thời Gia Long, đã đúc tiền trinh, tiền kẽm; 1 trinh = 6 kẽm; 10 trinh = 1 tiền; 100 trinh = 1 quan. Đến thời thực dân Pháp đô hộ, có tiền Đông Dương do Ngân hàng Đông Dương phát hành; 1 đồng Việt Nam = 10 hào = 100 xu. Từ sau Cách mạng tháng Tám (1945) đến nay, ĐVTT của Việt Nam là đồng.



đơn vị tiền tệ

 currency unit
  • đơn vị tiền tệ châu Âu: European Currency Unit (ECU)

  • đơn vị tiền tệ châu Âu
     European currency unit-ECU
    đơn vị tiền tệ quốc tế
     International Monetary unit-IMU

     currency unit
  • đơn vị tiền tệ Châu Á: Asian Currency Unit
  • đơn vị tiền tệ Châu Âu: European Currency Unit
  • đơn vị tiền tệ Châu Âu (ECU): European currency unit
  •  monetary unit
  • đơn vị tiền tệ không đổi: constant monetary unit
  •  money terms
     unit of money

    các đơn vị tiền tệ hỗn hợp
     composite currency units
    đơn vị tiền tệ chính của Băng la đét
     Taka ta-ka
    đơn vị tiền tệ chính của Pê -ru
     sol
    đơn vị tiền tệ lẻ của Nam Tư, = 1/100 dinar
     Para
    đơn vị tiền tệ ở Nigiêria
     Kobo
    đơn vị tiền tệ phức hợp
     composite unit
    đơn vị tiền tệ thông dụng
     current money unit
    đơn vị tiền tệ thu nhỏ
     downward denomination
    loại đơn vị tiền tệ
     currency denomination