gáo

- 1 dt. Đồ dùng để múc chất lỏng, thường có hình chỏm cầu, cán dài: gáo múc nước gáo đong dầu gáo dừa gáo nước lửa thành (tng.) gáo dài hơn chuôi (tng.) Một chĩnh đôi gáo (tng.).

- 2 dt. Cây mọc rải rác trong rừng thứ sinh hoặc trồng lấy bóng mát ở thành phố, thân thẳng hình trụ, tán hình chóp, lá hình trái xoan thuôn hay hình trứng nhọn đầu mặt trên bóng nâu đậm, mặt dưới nâu sáng, gỗ màu trắng, dùng xây dựng hoặc đóng đồ dùng.


nd. 1. Đồ dùng hình chỏm cầu, có cán để múc nước. Dội một gáo nước. Gáo dừa: làm bằng sọ dừa.
2. Sọ dừa.

nd. Cây to cùng họ với cà phê, thân thẳng, lá rộng, gỗ màu ngà, nhẹ, thường dùng làm guốc và tiện các đồ dùng.

gáo

gáo
  • noun
    • dipper
      • gáo dừa: dipper made of coconut shell

 bail
 bowl
  • máy phân loại kiểu gáo: bowl classifier
  •  bucket
     ladle
  • gáo múc ra: tapping ladle
  • gáo múc ra: tap ladle
  • gáo rót: ladle
  • gáo rót có cán: bulkl ladle
  • gáo rót ra: tap ladle
  • gáo rót ra: tapping ladle

  • bột lấy mẫu kiểu gáo
     spoon sampler
    gáo đo gió
     cupanemometer
    gáo hớt bọt (đúc)
     skim bob
    gáo hớt váng
     skim bob
    gáo lấy mẫu
     scoop
    gáo lấy mẫu
     spoon sampler
    gáo múc
     scoop
    gáo múc
     scoop shovel
    gáo múc dầu
     oil dipper
    gáo múc dầu
     oil scoop
    gáo múc xỉ
     skimmer scoop
    guồng có cánh gáo
     scoop wheel
    guồng có gáo múc nước
     scoop water wheel
    kênh hình xoắn ốc của tuabin gáo
     pelton water wheel scroll
    máy nâng kiểu guồng cánh gáo
     scoop wheel elevator
    máy nâng kiểu guồng cánh gáo
     scoop wheel feeder
    máy phân loại kiểu gáo
     scoop-type classifier
    phong tốc kế gáo quay
     rotating cuo anemometer
    phong tốc kế gáo quay
     rotating vane anemometer
    tuabin gáo nhiều vòi
     multiple jet turbine