gian truân

- t. Khó khăn lận đận: Cuộc đời gian truân.


hd. Khó khăn, trở ngại. Gặp lắm gian truân.
Tầm nguyên Từ điển
Gian Truân

Gian: khó khăn, lo lắng, truân: gian nan. Gặp những cảnh khổ cực lo lắng.

Càng cao danh vọng càng nhiều gian truân. Ca Dao