trách

- d. Thứ nồi đất nhỏ, nông và rộng miệng, thường dùng để kho cá.

- đg. Nói lên những điều mình không vừa ý về một người nào : Trách bạn sai hẹn.


nd. Thứ nồi bằng đất, nông đáy. Trách cá.
nđg. Tỏ lời không bằng lòng về người thân cận cho là có hành động, thái độ không đúng, không tốt đối với mình hay liên quan đến mình. Trách bạn không giúp mình. Than thân trách phận.

xem thêm: trách, trách móc, trách cứ



trách

trách
  • verb
    • to reproach for, to blame