cặn bã

- dt. Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất: trừ bỏ cặn bã văn chương cặn bã phần tử cặn bã trong xã hội.


nd. Cái xấu xa, dơ bẩn đáng bỏ. Cặn bã của xã hội: bọn người xấu xa thấp hèn trong xã hội.

xem thêm: , cặn, cấn, cặn bã



cặn bã

cặn bã
  • noun
    • Dregs
      • thải chất cặn bã: to eliminate dregs
      • những phần tử cặn bã của xã hội cũ: the dregs of the old society

 dross
 trash

ống góp cặn bã Holme
 Holme mud sampler
thùng chứa cặn bã thối
 recess tank
xử lý cặn bã
 waste disposal

 dregs
 emptying
 residual product
 residue
 scrap

cặn bã còn lại
 residual
chất cặn bã
 tailings
đồ cặn bã
 trash