chủ yếu

- tt, trgt. (H. chủ: cốt yếu; yếu: quan trọng) Quan trọng nhất: Tác dụng chủ yếu của thầy giáo là gương mẫu trong mọi trường họp; Đồng bào vùng này chủ yếu là người Tày (VNgGiáp).


ht. Quan trọng nhất. Vấn đề chủ yếu.

xem thêm: chủ yếu, cốt yếu, chính



chủ yếu

chủ yếu
  • adj
    • Essential
      • nhiệm vụ chủ yếu: an essential task

 basic
  • ngành sản xuất chủ yếu: basic production
  •  capital
  • độ tăng tích chủ yếu: capital gain
  •  cardinal
  • nhân tố chủ yếu: cardinal factor
  •  crucial
     dominant
  • đứt gãy chủ yếu: dominant fault
  •  essential
  • dải bên chủ yếu: essential sidebands
  • khoáng vật chủ yếu: essential mineral
  •  primary
  • màu chủ yếu: primary colour
  • màu chủ yếu: primary color
  • sản phẩm chủ yếu: primary product
  •  prime
     principal
  • chấn động chủ yếu: principal shock
  • thanh chủ yếu: principal bar
  •  principally

    Báo cáo viên về những phát hiện chủ yếu (GTE)
     Key Findings Reporter (GTE) (KEFIR)
    bánh răng chủ yếu
     master gear
    bài toán tán xạ chủ yếu
     scattering dominated problem
    bệnh Nocardia (bệnh do vi khuẩn Nocardia gây ra, chủ yếu ảnh hưởng tới phổi da, não tạo nên các áp xe)
     Nocardiosis
    bệnh tinh hồng nhiệt, bệnh hay lây, chủ yếu ở trẻ con, do vi khuẩn streptococeus
     scarlet fever
    bộ nhớ chủ yếu đọc
     read-mostly memory
    các phương tiện chủ yếu
     core facilities (school)
    chất chủ yếu
     principle
    chính chủ yếu
     princeps
    chủ yếu là
     of the essence
    cổng chủ yếu
     majority port
    công tác lắp thiết bị chủ yếu
     installing of equipment of proprietor
    cự phát chủ yếu
     majority emitter
    đi-ốt hạt mang chủ yếu
     majority carrier diode
    dữ kiện ra chủ yếu
     main output
    gió chủ yếu
     prevailing winds
    hạt mang chủ yếu
     majority carrier
    hạt tải chủ yếu
     majority carrier
    hệ giằng chủ yếu
     functional connection
    hệ giằng chủ yếu
     functional relation
    khiếm khuyết chủ yếu
     major defect
    lôgic chủ yếu
     majority logic
    loại thuốc có tác động chống lại nhiều loại vi sinh vật (dùng chủ yếu chữa các bệnh nhiễm nấm ở hệ sinh dục và tiết niệu)
     nifuratel
    loại thuốc có tác động và tác động phụ tương tự như Aspirin, chủ yếu dùng chữa sốt, Thấp khớp
     sodium salicylate
    loại thuốc tương tự như chloroquine chủ yếu dùng chữa trị lupus ban đỏ và viêm khớp dạng thấp
     hydroxychlorquine

     major
  • bảo hiểm chi phí điều trị chủ yếu: major medical expenses insurance
  • bộ phận then chốt chủ yếu: major critical component
  • bộ phận then chốt, chủ yếu: major critical component
  • các đồng tiền chủ yếu: major currencies
  • các ngành công nghiệp chủ yếu: major industries (the...)
  • các sản phẩm công nghiệp chủ yếu: major industrial products
  • cuộc đàm phán tập thể chủ yếu: major collective bargaining
  • hàng chất rời chủ yếu: major bulks
  • kế hoạch chủ yếu: major programme
  • kế hoạch chủ yếu: major programmed
  • linh kiện chủ yếu: major part
  • linh kiện chủ yếu: major part (s)
  • nguyên vật liệu chủ yếu: major raw materials
  • sản phẩm chủ yếu: major product
  • sản phẩm xuất khẩu chủ yếu: major exports
  • số thống kê chủ yếu: major total
  •  master
     primary
  • các báo cáo tài chính chủ yếu: primary financial statements
  • chứng cứ chủ yếu: primary evidence
  • khán, thính, độc giả chủ yếu: primary audience
  • khu vực tiếp thị chủ yếu: primary marketing area
  • khu vực tiếp thụ chủ yếu: primary marketing area
  • vùng phục vụ chủ yếu: primary service area
  •  prime
  • người tiêu dùng chủ yếu: prime customers
  •  principal
     staple
  • bản kê hàng chủ yếu: staple shock list
  • bản kê hàng trữ chủ yếu: staple stock list
  • cây trồng chủ yếu: staple crops
  • hàng trữ chủ yếu: staple stock
  • lương thực chủ yếu: staple food
  • mậu dịch chủ yếu (ở trung tâm thành thị): staple trade
  • mễ cốc chủ yếu: staple cereals
  • mùa vụ chủ yếu: staple crops
  • nguồn cung cấp chủ yếu: staple stock
  • ngũ cốc chủ yếu: staple cereals
  • sản phẩm chủ yếu: staple product
  • sản phẩm chủ yếu: staple commodities
  • sản phẩm chủ yếu: staple
  • thị trường chính, chủ yếu: staple market

  • bộ phận chủ yếu (máy móc)
     critical component
    các chỉ tiêu kinh tế chủ yếu
     main economic indicators
    các mục tiêu chủ yếu của kế hoạch
     main targets of the plan
    các sản phẩm chủ yếu
     main products
    cây trồng chính, chủ yếu
     main crop
    chỉ số ba loại chứng khoán kỹ nghệ chủ yếu
     Third-Share Index
    chỗ dựa chủ yếu
     mainstay
    đặc điểm chủ yếu
     main feature
    đối tác chủ yếu
     predominant partner
    động lực chủ yếu
     mainspring
    đồng tiền chủ yếu
     key currency
    đồng tiền chủ yếu (quốc tế)
     key currency
    giá trị chủ yếu
     chief value
    giống cây trồng chủ yếu
     basic crop
    hạng mục nhập khẩu chủ yếu
     critical imported item
    hàng hóa chủ yếu
     key commodity
    hàng hóa chủ yếu
     main item