ngặt

- t. Chặt quá, ráo riết quá: Lệnh ngặt; Kỷ luật ngặt.


nt. 1. Rất khó khăn, đến chỗ bí. Tình thế rất ngặt.
2. Túng, kẹt tiền. Ngặt tiền tiêu.
3. Nghiêm khắc. Phép nước rất ngặt.

xem thêm: nghiêm, ngặt, ngặt nghèo, nghiêm chỉnh, nghiêm khắc, nghiêm ngặt, nghiêm trang, cay nghiệt, nghiêm cẩn, nghiêm nghị



ngặt

ngặt
  • Strict, stringent, rigorous
    • Kỷ luật ngặt: A strict discipline
    • Bảo vệ rất ngặt: To be guarded by stringent precaution
    • Lệnh trên rất ngặt: The oeder from above are very strict

 strict
  • bất đẳng thức ngặt: strict inequality
  • chặt chẽ, ngặt: strict
  • nghiêm ngặt: strict
  • phép tất suy ngặt: strict implication
  • tính lồi ngặt: strict convexity
  •  strictly
  • đơn điệu ngặt: strictly monotone
  • lồi ngặt: strictly convex
  • môđun cyclic ngặt: strictly cyclic module
  • quá trình dừng ngặt: strictly stationary process
  •  stringent

    bị ngặt
     broken
    bộ hạn chế nghiêm ngặt
     hard limiter
    kiểm tra ngặt
     tightened inspection
    mạch (bị) ngặt
     broken circuit
    quá ngặt
     overchoking